Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thụy_Sĩ Tham gia các giảiCho đến nay đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ chưa từng đoạt được danh hiệu vô địch giải đấu quốc tế nào. Thành tích tốt nhất là huy chương bạc Thế vận hội mùa hè 1924 tại Paris khi thua Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay trong trận chung kết. Kết quả tốt nhất trong các Giải vô địch bóng đá thế giới là ba lần vào đến vòng tứ kết (1934, 1938, 1954). Trong 4 lần tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu (1996, 2004, 2008, 2016), thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 16 đội của Euro 2016.
Trong thời gian gần đây đội thiếu niên đã gây được nhiều chú ý. Đội tuyển bóng đá quốc gia U17 đoạt Giải vô địch bóng đá châu Âu năm 2002 khi đá luân lưu 11 m với đội Pháp. Ngoài ra Thụy Sĩ đã vào đến bán kết của Giải vô địch châu Âu U17 năm 2002 và Giải vô địch châu Âu U21 năm 2004.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Tứ kết | 7th | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 |
1938 | 7th | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
1950 | Vòng 1 | 6th | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 6 |
1954 | Tứ kết | 8th | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 11 |
1958 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1962 | Vòng bảng | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
1966 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
1970 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1974 | ||||||||
1978 | ||||||||
1982 | ||||||||
1986 | ||||||||
1990 | ||||||||
1994 | Vòng 2 | 16th | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 |
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | ||||||||
2006 | Vòng 2 | 10th | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 |
2010 | Vòng 1 | 19th | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2014 | Vòng 2 | 11th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 |
2018 | 11th | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
2022 đến 2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 3 lần tứ kết | 11/21 | 37 | 12 | 8 | 17 | 50 | 64 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Không tham dự | |||||||
1964 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
1984 | ||||||||
1988 | ||||||||
1992 | ||||||||
1996 | Vòng bảng | 13th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2004 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 |
2008 | 11th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | |
2012 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2016 | Vòng 16 đội | 11th | 4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 |
2020 | Vượt qua vòng loại | |||||||
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 5/16 | 13 | 2 | 5 | 6 | 8 | 15 |
Năm | Nhóm đấu | Thành tích | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | A | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 15 | 8 |
2020–21 | A | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | — | 1/1 | 6 | 3 | 1 | 2 | 15 | 8 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thụy_Sĩ Tham gia các giảiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thụy_Sĩ http://www.fifa.com/mm/document/fifafacts/stats-ce... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/